Việc đăng ký 3G Vina sử dụng giờ đây đã trở thành một trong những thành phần không thể thiếu của người dùng Smartphone hay các thiết bị di động cần kết nối mạng. Với nhiều sự lựa chọn trong việc đăng ký 3G Vinaphone, các thuê bao có thể sử dụng dung lượng data miễn phí của gói cước để truy cập mạng internet ở khắp mọi nơi không còn bị phụ thuộc vào sóng Wifi, chơi game online, giải trí, check mail công việc + học tập,… trở nên vô cùng thuận lợi.
Bài viết liên quan
Sau đây, 4gvinaphone.com.vn sẽ tập hợp các gói cước 3G Vinaphone dành cho điện thoại di động và hướng dẫn cách đăng ký 3G Vinaphone cho thuê bao để sử dụng dịch vụ thật dễ dàng nhé.
1. Hướng dẫn cách đăng ký 3G Vinaphone 1 tháng, 6 tháng, 1 năm:
Chỉ với 01 tin nhắn vô cùng đơn giản: DKV [mã-gói] gửi 1543 là thuê bao đã có thể cài đặt 3G Vinaphone cho điện thoại của mình và hưởng ưu đãi về data theo từng gói cước. Với dịch vụ 3G Vinaphone có 02 hình thức đăng ký gói cước dành cho thuê bao đó là:
Đối tượng được đăng ký 3G Vinaphone:
– Các gói 3G của Vinaphone có đối tượng sử dụng khá rộng, quý khách hàng chỉ cần đang sử dụng dịch vụ di động của Vinaphone hoặc sim Ezcom của nhà mạng là có thể thực hiện đăng ký 3G Vina cho thiết bị di động của mình.
– Thuê bao di động chỉ được đăng ký các gói data dành cho sim di đông và thuê bao Ezcom chỉ được đăng ký các gói data dành cho sim Ezcom.
1.1. Đăng ký 3G Vinaphone dùng 1 THÁNG
Việc đăng ký 3G Vina với các gói data 1 tháng rất thích hợp cho các thuê bao có nhu cầu sử dụng mạng 3G Vinaphone trên điện thoại thường xuyên.
Các gói cước 3G trọn gói
Mã Gói | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Data miễn phí | Hạn sử dụng | Cước phát sinh |
MAX | DKV MAX gửi 1543 | 70,000đ | 9GB | 1 tháng | Miễn phí hoàn toàn |
MAXS * | DKV MAX gửi 1543 | 50,000đ | 8GB * | ||
MAX100 | DKV MAX1 gửi 1543 | 100,000đ | 30GB | ||
MAX200 | DKV MAX2 gửi 1543 | 200,000đ | 60GB | ||
MAX300 | DKV MAX3 gửi 1543 | 300,000đ | 100GB |
Gói cước 3G giới hạn dung lượng:
Mã Gói | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Data miễn phí | Hạn sử dụng | Cước phát sinh |
M10 | DKV M10 gửi 1543 | 10,000đ | 200MB | 1 tháng | Tính cước phát sinhNến tắt 3G khi hết data |
M25 | DKV M25 gửi 1543 | 25,000đ | 600MB | ||
M50 | DKV M50 gửi 1543 | 50,000đ | 1,2GB | ||
M70 | DKV M70 gửi 1543 | 70,000đ | 1,5GB+ 70,000đ |
Các gói 3G BIG dùng chung 3G và 4G
Mã Gói | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Data miễn phí | Hạn sử dụng | Cước phát sinh |
BIG70 | DKV BIG70 gửi 1543 | 70,000đ | 4,8GB | 1 THÁNG | Ngừng truy cập 3Gvà thuê bao cần mua
thêm gói 3G bổ sung để tiếp tục dùng 3G |
BIG90 | DKV BIG90 gửi 1543 | 90,000đ | 30GB | ||
BIG120 | DKV BIG120 gửi 1543 | 120,000đ | 60GB | ||
BIG200 | DKV BIG200 gửi 1543 | 200,000đ | 120GB | ||
BIG300 | DKV BIG300 gửi 1543 | 300,000đ | 180GB |
Các gói 3G Vinaphone chu kỳ dài
Mã Gói | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Data miễn phí | Chu kỳ dùng | Cước phát sinh |
6TMAXS | DKV 6TMAXS gửi 1543 | 250,000đ | 8GB X 6 | 180 ngày | Miễn phí |
12TMAXS | DKV 12TMAXS gửi 1543 | 500.000đ | 8GB X 12 | 360 ngày | |
6TMAX | DKV 6TMAX gửi 1543 | 350.000đ | 9GB X 6 | 180 ngày | |
12TMAX | DKV 12TMAX gửi 1543 | 700.000đ | 9GB X 12 | 360 ngày | |
6TMAX100 | DKV 6TMAX100 gửi 1543 | 500.000đ | 30GB X6 | 180 ngày | |
12TMAX100 | DKV 12TMAX100 gửi 1543 | 1000.000đ | 30GB X 12 | 360 ngày | |
6TMAX200 | DKV 6TMAX200 gửi 1543 | 1.000.000đ | 60GB X 6 | 180 ngày | |
12TMAX200 | DKV 12TMAX200 gửi 1543 | 2000.000đ | 60GB X 12 | 360 ngày | |
6TMAX300 | DKV 6TMAX300 gửi 1543 | 1.500.000đ | 100GB X 6 | 180 ngày | |
12TMAX300 | DKV 12TMAX300 gửi 1543 | 3000.000đ | 100GB X12 | 360 ngày | |
6TBIG70 | DKV 6TBIG70 gửi 1543 | 350.000đ | 10GB X 6 | 180 ngày | Ngừng truy cập 3Gvà thuê bao cần mua
thêm gói 3G bổ sung để tiếp tục dùng 3G |
12TBIG70 | DKV 12TBIG70 gửi 1543 | 700.000đ | 10GB X 12 | 360 ngày | |
6TBIG90 | DKV 6TBIG90 gửi 1543 | 450.000đ | 30GB X6 | 180 ngày | |
12TBIG90 | DKV 12TBIG90 gửi 1543 | 900.000đ | 30GB X12 | 360 ngày | |
6TBIG120 | DKV 6TBIG120 gửi 1543 | 600.000đ | 60GB X6 | 180 ngày | |
12TBIG120 | DKV 12TBIG120 gửi 1543 | 1.200.000đ | 60GB X12 | 360 ngày | |
6TBIG200 | DKV 6TBIG200 gửi 1543 | 1.000,000đ | 120GB X6 | 180 ngày | |
12TBIG200 | DKV 12TBIG200 gửi 1543 | 2000.000đ | 120GB X12 | 360 ngày | |
6TBIG300 | DKV 6TBIG300 gửi 1543 | 1 500.000đ | 180GB X6 | 180 ngày | |
12TBIG300 | DKV 12TBIG300 gửi 1543 | 3.000,000đ | 180GB X12 | 360 ngày |
Bảng giá cước các gói 3G Vinaphone tích hợp thoại
Mã gói | Cú pháp đăng ký | Cước phí gói | Ưu đãi | Chu kỳ dùng | Cước phát sinh |
B30 | DKV B30 gửi 1543 | 30,000đ | – Miễn phí 300 MB và 100 phút + 100 SMS | 30 ngày | Ngắt kết nối |
B50 | DKV B50 gửi 1543 | 50,000đ | – Miễn phí 600MB và Tặng 250 phút + 250 SMS | 30 ngày | |
B99 | DKV B99 gửi 1543 | 99,000đ | – Miễn phí 600 MB và Gọi miễn phí + 60 SMS | 30 ngày | |
B100 | DKV B100 gửi 1543 | 100,000đ | – Miễn phí 1,2 GB và Tặng 250 phút + 250 SMS | 30 ngày | |
B129 | DKV B129 gửi 1543 | 129,000đ | – Miễn phí 1,2 GB và Gọi miễn phí + 60 SM | 30 ngày |
Bảng giá cước các gói 3G Vinaphone Hey
Mã gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Hạn dùng |
HEY | DKV HEY gửi 1543 | Miễn phí 4 GB và 100 phút thoại | 50.000đ | 30 ngày |
HEY90 | DKV HEY90 gửi 1543 | 7 GB + 1020 phút | 90.000đ | 30 ngày |
HEY125 | DKV HEY125 gửi 1543 | 10 GB + 1550 phút | 125.000đ | 30 ngày |
HEY145 | DKV HEY145 gửi 1543 | 12 GB + 1570 phút | 145.000đ | 30 ngày |
HEY195 | DKV HEY195 gửi 1543 | 15 GB + 2100 phút | 195.000đ | 30 ngày |
Các gói 3G ĐỈNH data Vinaphone
Mã gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Chu kỳ dùng |
D15G | DKV D15G gửi 1543 | 15GB | 70.000đ | 30 ngày |
D30G | DKV D30G gửi 1543 | 30GB | 90.000đ | 30 ngày |
D60G | DKV D60G gửi 1543 | 60GB và 1.550 phút thoại | 120,000đ | 30 ngày |
D15P | DKV D15P gửi 1543 | 15GB và 1000 phút thoại | 79.000đ | 30 ngày |
D30P | DKV D30P gửi 1543 | 30GB và 1530 phút | 99.000đ | 30 ngày |
Mã gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Hạn dùng |
VD30 | DKV VD30 gửi 1543 | 6GB + 200 phút thoại | 30.000đ | 30 Ngày |
VD40K | DKV VD40K gửi 1543 | Gọi miễn phí và 30GB | 40.000đ | |
VD69 | DKV VD69 gửi 1543 | Gọi miễn phí và 2,4GB | 69.000đ | |
VD75K | DKV VD75K gửi 1543 | Gọi miễn phí và 30GB | 75.000đ | |
VD149 | DKV VD149 gửi 1543 | Gọi miễn phí + 120GB và 200 SMS | 149.000đ | |
THAGA | DKV THAGA gửi 1543 | 102GB | 50.000đ |
Các gói 3G Vinaphone Cốc Cốc
Mã gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi data kèm phút thoại | Cước phí | Hạn dùng |
VC70 | DKV VC70 gửi 1543 | – 3,8 GB truy cập mọi địa chỉ và 5GB dùng trên Cốc Cốc | 70.000đ | 30 ngày |
VC90 | DKV VC90 gửi 1543 | – 30 GB truy cập mọi địa chỉ và 6GB dùng trên Cốc Cốc | 90.000đ | 30 ngày |
1.2. Đăng ký các gói 3G Vinaphone dùng ngắn hạn
Với ưu điểm là cước đăng ký rẻ, ưu đãi lớn các gói 3G Vinaphone ngắn hạn thích hợp để sử dụng khi quý khách muốn truy cập mạng ngắn ngày. Đăng ký 3G Vina 1 ngày với ưu đãi khủng sẽ giúp quý khách tha hồ lướt web, xem Video mà không lo tốn kém.
Các gói 3G Vinaphone dùng 1 ngày
Tên gói 3G | Cú pháp SMS đăng ký | Cước phí gói | Ưu đãi dung lượng | Chu kỳ dùng | Cước phát sinh |
D2 | DKV D2 gửi 1543 | 10,000đ | 2GB | 24h | Miễn phí phát sinh |
D7 | DKV D7 gửi 888 | 7000đ | 1.2GB | Ngắt kết nối, (Gói D7 chỉ dành cho TB theo danh sách ) | |
D5 | DKV D5 gửi 888 | 5000đ | 1GB | 1 ngày | Hết dung lượng tính theo gói thuê bao đang sử dụng. Nếu thuê bao không có gói thì tính 75đ/50KB |
Các gói 3G Vinaphone dùng theo giờ
Mã gói | Soạn tin đăng ký theo cú pháp | Giá cước | Data miễn phí | Hạn dùng | Phí phát sinh |
H5 | DKV H5 gửi 888 | 5,000đ | 2GB | 2h | Tínhtheo gói đang dùng |
H10 | DKV H10 gửi 888 | 10,000đ | 5GB | 2h | Tínhtheo gói đang dùng |
TD3 | DKV TD3 gửi 888 | 3000đ | 3GB | Từ 0h đến 6h sáng | Tính theo gói đang dùng |
TD5 | DKV TD5 gửi 888 | 5,000đ | Không giới hạn | Từ 0h đến 6h sáng | Không giới hạn |
Các gói 4G truy cập mạng 3 ngày/ 1tuần
Các gói cước này có ưu điểm là chu kỳ khá linh hoạt và ưu đãi cũng rất hấp dẫn, thích hợp để các thuê bao có nhu cầu lướt web trong một khoảng thời gian ngắn sử dụng.
Mã gói | Cú pháp đăng ký | Cước gói | Ưu đãi | Hạn dùng | Cước phát sinh |
D3 | DKV D3 gửi 1543 | 15,000đ | 3GB | 3 ngày | Tính theo gói đang dùng |
DT30 | DKV DT30 gửi 1543 | 30,0000đ | 7GB | 7 ngày | Tính theo gói đang dùng |
DT20 | DKV DT20 gửi 1543 | 20,000đ | 1GB | 7 ngày | Tính theo gói đang dùng |
1.3. Đăng ký 3G Vinaphone cho sim Ezcom(Sim 3G):
Các gói 3G dùng cho sim Ezcom cũng có 2 nhóm gói cước là trọn gói và giới hạn lưu lượng như các gói 3G cho di động.Tuy nhiên đăng ký 3G Vina cho sim 3G sẽ nhận được ưu đãi rất khủng nên quý khách hoàn toàn có thể an tâm sử dụng suốt 30 ngày mà không phải bận tâm đén chuyện mua thêm dung lượng hay tốn phí phát sinh.
Mã Gói | Soạn tin nhắn đăng ký | Giá cước | Data ưu đãi | Hạn dùng | Phí phát sinh |
EZ50 | DKV EZ50 gửi 1543 | 50,000đ | 3GB | 30 ngày | 200đ/MB |
EZ70 | DKV EZ70 gửi 1543 | 70,000đ | 6GB | 30 ngày | 200đ/MB |
EZMAX | DKV EZMAX gửi 1543 | 70,000đ | 5GB | 30 ngày | Miễn phí |
EZMAX100 | DKV EZM100 gửi 1543 | 100,000đ | 9GB | 30 ngày | Miễn phí |
EZMAX200 | DKV EZM200 gửi 1543 | 200,000đ | 20GB | 30 ngày | Miễn phí |
2. Các cú pháp sử dụng sau khi đăng ký 3G Vinaphone thành công:
– Trong quá trình sử dụng dịch vụ Mobile internet, các thuê bao có thể chủ động kiểm tra dung lượng 3G của gói cước còn lại bao nhiêu bằng cú pháp: DATA gửi 888.
– Kiểm tra tên gói cước 3G Vinaphone bạn đang sử dụng, soạn tin: DATA gửi 888.
– Để hủy gói cước 3G Vinaphone đang dùng soạn tin: HUY mã-gói-cước gửi 888.
– Trong đó, cước phí gửi tổng đài 888 là 200đ/sms; gửi tổng đài 1543 là miễn phí.
2.1. Cách cài đặt 3G Vinaphone:
Để sử dụng mạng 3G của Vinaphone nhất thiết các thuê bao phải tiến hành cài đặt mạng 3G trên thiết bị mình sử dụng. Việc cài đặt 3G Vinaphone rất đơn giản và nhanh chóng quý khách không phải mất quá nhiều thời gian để thực hiện thao tác này.
– Cú pháp cài đặt: GPRS ON gửi 888
– Hệ thống sẽ cài đặt tự động, nếu có phản hồi yêu cầu nhập mã Pin thì quý khách hãy nhập 111 là xong.
Nếu bạn đang cần dùng tới 3G Vinaphone, hãy lựa chọn ngay 1 gói cước 3G Vinaphone và đăng ký 3G Vina ngay để hưởng ưu đãi từ dịch vụ Mobile internet tốc độ cao của nhà mạng Vinaphone nhé!